Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng AHuấn luyện viên: Héctor Cúper
Đội hình sơ bộ 29 cầu thủ đã được công bố vào ngày 13 tháng 5 năm 2018.[5] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[6]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Essam El-Hadary (đội trưởng) | (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (45 tuổi) | 158 | 0 | Al-Taawoun |
2 | 2HV | Ali Gabr | (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | 21 | 1 | West Bromwich Albion |
3 | 2HV | Ahmed Elmohamady | (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 78 | 2 | Aston Villa |
4 | 3TV | Omar Gaber | (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 24 | 0 | Los Angeles FC |
5 | 3TV | Sam Morsy | (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 5 | 0 | Wigan Athletic |
6 | 2HV | Ahmed Hegazi | (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (27 tuổi) | 45 | 1 | West Bromwich Albion |
7 | 2HV | Ahmed Fathy | (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (33 tuổi) | 126 | 3 | Al Ahly |
8 | 3TV | Tarek Hamed | (1988-10-24)24 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 21 | 0 | Zamalek |
9 | 4TĐ | Marwan Mohsen | (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 24 | 4 | Al Ahly |
10 | 4TĐ | Mohamed Salah | (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 57 | 33 | Liverpool |
11 | 4TĐ | Kahraba | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 19 | 3 | Al-Ittihad |
12 | 2HV | Ayman Ashraf | (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | 4 | 0 | Al Ahly |
13 | 2HV | Mohamed Abdel-Shafy | (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (32 tuổi) | 51 | 1 | Al-Fateh |
14 | 4TĐ | Ramadan Sobhi | (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | 23 | 1 | Stoke City |
15 | 2HV | Mahmoud Hamdy | (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | 0 | 0 | Zamalek |
16 | 1TM | Sherif Ekramy | (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (34 tuổi) | 22 | 0 | Al Ahly |
17 | 3TV | Mohamed Elneny | (1992-07-11)11 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 61 | 5 | Arsenal |
18 | 4TĐ | Shikabala | (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 29 | 2 | Al-Raed |
19 | 3TV | Abdallah Said | (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (32 tuổi) | 36 | 6 | KuPS |
20 | 2HV | Saad Samir | (1989-04-01)1 tháng 4, 1989 (29 tuổi) | 11 | 0 | Al Ahly |
21 | 3TV | Trézéguet | (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 24 | 2 | Kasımpaşa |
22 | 4TĐ | Amr Warda | (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 16 | 0 | Atromitos |
23 | 1TM | Mohamed El-Shenawy | (1988-12-18)18 tháng 12, 1988 (29 tuổi) | 3 | 0 | Al Ahly |
Huấn luyện viên: Stanislav Cherchesov
Đội hình sơ bộ 28 cầu thủ đã được công bố vào ngày 11 tháng 5 năm 2018.[7] Cầu thủ bị chấn thương là Ruslan Kambolov đã được thay thế bởi Sergei Ignashevich vào ngày 14 tháng 5.[8] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 6.[9]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Igor Akinfeev (đội trưởng) | (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (32 tuổi) | 106 | 0 | CSKA Moscow |
2 | 2HV | Mário Fernandes | (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 5 | 0 | CSKA Moscow |
3 | 2HV | Ilya Kutepov | (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 7 | 0 | Spartak Moscow |
4 | 2HV | Sergei Ignashevich | (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (38 tuổi) | 122 | 8 | CSKA Moscow |
5 | 2HV | Andrei Semyonov | (1989-03-24)24 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 6 | 0 | Akhmat Grozny |
6 | 3TV | Denis Cheryshev | (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (27 tuổi) | 11 | 0 | Villarreal |
7 | 3TV | Daler Kuzyayev | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 6 | 0 | Zenit Saint Petersburg |
8 | 3TV | Yury Gazinsky | (1989-07-20)20 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 6 | 0 | Krasnodar |
9 | 3TV | Alan Dzagoev | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (27 tuổi) | 57 | 9 | CSKA Moscow |
10 | 4TĐ | Fyodor Smolov | (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 32 | 12 | Krasnodar |
11 | 3TV | Roman Zobnin | (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (24 tuổi) | 12 | 0 | Spartak Moscow |
12 | 1TM | Andrey Lunyov | (1991-11-13)13 tháng 11, 1991 (26 tuổi) | 3 | 0 | Zenit Saint Petersburg |
13 | 2HV | Fyodor Kudryashov | (1987-04-05)5 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 19 | 0 | Rubin Kazan |
14 | 2HV | Vladimir Granat | (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (31 tuổi) | 12 | 1 | Rubin Kazan |
15 | 3TV | Aleksei Miranchuk | (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | 18 | 4 | Lokomotiv Moscow |
16 | 3TV | Anton Miranchuk | (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | 6 | 0 | Lokomotiv Moscow |
17 | 3TV | Aleksandr Golovin | (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (22 tuổi) | 19 | 2 | CSKA Moscow |
18 | 3TV | Yuri Zhirkov | (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (34 tuổi) | 84 | 2 | Zenit Saint Petersburg |
19 | 3TV | Aleksandr Samedov | (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (33 tuổi) | 48 | 7 | Spartak Moscow |
20 | 1TM | Vladimir Gabulov | (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (34 tuổi) | 10 | 0 | Club Brugge |
21 | 3TV | Aleksandr Yerokhin | (1989-10-13)13 tháng 10, 1989 (28 tuổi) | 17 | 0 | Zenit Saint Petersburg |
22 | 4TĐ | Artem Dzyuba | (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 23 | 11 | Arsenal Tula |
23 | 2HV | Igor Smolnikov | (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 27 | 0 | Zenit Saint Petersburg |
Huấn luyện viên: Juan Antonio Pizzi
Đội hình sơ bộ 28 cầu thủ đã được công bố vào ngày 17 tháng 5 năm 2018.[10] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[11]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Abdullah Al-Mayouf | (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 11 | 0 | Al-Hilal |
2 | 2HV | Mansoor Al-Harbi | (1987-10-19)19 tháng 10, 1987 (30 tuổi) | 40 | 1 | Al-Ahli |
3 | 2HV | Osama Hawsawi (đội trưởng) | (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (34 tuổi) | 135 | 7 | Al-Hilal |
4 | 2HV | Ali Al-Bulaihi | (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (28 tuổi) | 4 | 0 | Al-Hilal |
5 | 2HV | Omar Hawsawi | (1985-09-27)27 tháng 9, 1985 (32 tuổi) | 42 | 3 | Al-Nassr |
6 | 2HV | Mohammed Al-Breik | (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 11 | 1 | Al-Hilal |
7 | 3TV | Salman Al-Faraj | (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (28 tuổi) | 43 | 3 | Al-Hilal |
8 | 3TV | Yahya Al-Shehri | (1990-06-26)26 tháng 6, 1990 (27 tuổi) | 57 | 8 | Leganés |
9 | 3TV | Hattan Bahebri | (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 5 | 0 | Al-Shabab |
10 | 4TĐ | Mohammad Al-Sahlawi | (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 40 | 28 | Al-Nassr |
11 | 3TV | Abdulmalek Al-Khaibri | (1986-03-13)13 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 36 | 0 | Al-Hilal |
12 | 3TV | Mohamed Kanno | (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 6 | 1 | Al-Hilal |
13 | 2HV | Yasser Al-Shahrani | (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 37 | 0 | Al-Hilal |
14 | 3TV | Abdullah Otayf | (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 16 | 1 | Al-Hilal |
15 | 3TV | Abdullah Al-Khaibari | (1996-08-16)16 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | 5 | 0 | Al-Shabab |
16 | 3TV | Housain Al-Mogahwi | (1988-03-24)24 tháng 3, 1988 (30 tuổi) | 18 | 1 | Al-Ahli |
17 | 3TV | Taisir Al-Jassim | (1984-07-25)25 tháng 7, 1984 (33 tuổi) | 132 | 19 | Al-Ahli |
18 | 3TV | Salem Al-Dawsari | (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (26 tuổi) | 33 | 4 | Villarreal |
19 | 4TĐ | Fahad Al-Muwallad | (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 45 | 10 | Levante |
20 | 4TĐ | Muhannad Assiri | (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (31 tuổi) | 18 | 4 | Al-Ahli |
21 | 1TM | Yasser Al-Mosailem | (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (34 tuổi) | 32 | 0 | Al-Ahli |
22 | 1TM | Mohammed Al-Owais | (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (26 tuổi) | 6 | 0 | Al-Ahli |
23 | 2HV | Motaz Hawsawi | (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | 17 | 0 | Al-Ahli |
Huấn luyện viên: Óscar Tabárez
Đội hình sơ bộ 26 cầu thủ đã được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2018.[12] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 6.[13]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fernando Muslera | (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (31 tuổi) | 97 | 0 | Galatasaray |
2 | 2HV | José Giménez | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 42 | 5 | Atlético Madrid |
3 | 2HV | Diego Godín (đội trưởng) | (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 116 | 8 | Atlético Madrid |
4 | 2HV | Guillermo Varela | (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 3 | 0 | Peñarol |
5 | 3TV | Carlos Sánchez | (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (33 tuổi) | 36 | 1 | Monterrey |
6 | 3TV | Rodrigo Bentancur | (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | 7 | 0 | Juventus |
7 | 3TV | Cristian Rodríguez | (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (32 tuổi) | 105 | 11 | Peñarol |
8 | 3TV | Nahitan Nández | (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | 12 | 0 | Boca Juniors |
9 | 4TĐ | Luis Suárez | (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 98 | 51 | Barcelona |
10 | 4TĐ | Giorgian De Arrascaeta | (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (24 tuổi) | 14 | 2 | Cruzeiro |
11 | 4TĐ | Cristhian Stuani | (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (31 tuổi) | 41 | 5 | Girona |
12 | 1TM | Martín Campaña | (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 1 | 0 | Independiente |
13 | 2HV | Gastón Silva | (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (24 tuổi) | 17 | 0 | Independiente |
14 | 3TV | Lucas Torreira | (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | 3 | 0 | Sampdoria |
15 | 3TV | Matías Vecino | (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (26 tuổi) | 22 | 1 | Inter Milan |
16 | 2HV | Maxi Pereira | (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (34 tuổi) | 125 | 3 | Porto |
17 | 3TV | Diego Laxalt | (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (25 tuổi) | 6 | 0 | Genoa |
18 | 4TĐ | Maxi Gómez | (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | 5 | 0 | Celta Vigo |
19 | 2HV | Sebastián Coates | (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 30 | 1 | Sporting CP |
20 | 4TĐ | Jonathan Urretaviscaya | (1990-03-19)19 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 4 | 0 | Monterrey |
21 | 4TĐ | Edinson Cavani | (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (31 tuổi) | 101 | 42 | Paris Saint-Germain |
22 | 2HV | Martín Cáceres | (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 76 | 4 | Lazio |
23 | 1TM | Martín Silva | (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (35 tuổi) | 11 | 0 | Vasco da Gama |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 http://www.afa.com.ar/9749/nahuel-guzman-reemplaza... http://www.afa.com.ar/9897/enzo-perez-convocado http://www.football.ch/Portaldata/27/Resources/dok... http://fcf.com.co/index.php/las-selecciones/selecc... http://espndeportes.espn.com/futbol/mundial/nota/_... http://kwese.espn.com/football/nigeria/story/35114... http://www.espn.com/soccer/egypt/story/3497502/moh... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/mexico/story/3498297/ra...